FORTUNER

FORTUNER

995.000.000

THÔNG SỐ XE:

• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Dầu
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Hộp số tay 6 cấp

Để biết thêm thông tin về sản phẩm và giá cả vui lòng Liên hệ trực tiếp:

Mr. Kiệt

  • Hotline: 0966 106 600
  • Zalo: 0966 106 600

Danh mục:
  • Mô tả
  • THÔNG SỐ
  • Ảnh thực tế

Mô tả

Chi tiết Toyota Fortuner Legender mới 2021 và giá lăn bánh tại Toyota Tây Ninh.

Đây là phiên bản nâng cấp của Fortuner 2021 thế hệ thứ 2 với các thay đổi về thiết kế, bổ sung trang bị và tinh chỉnh động cơ. Sau Thái Lan, Việt Nam là thị trường thứ 2 ở khu vực Đông Nam Á mà Toyota giới thiệu Fortuner 2021.

Bảng giá xe Fortuner 2021 tại Toyota Tây Ninh:  

Khi quý khách liên hệ trực tiếp số Hotline 0966 106 600 ưu đãi giãm ngay 10tr tiền mặt hoặc  gói phụ kiện tương đương 15tr trong tháng 05/2021

*Màu trắng Ngọc trai + 8.000.000

Giá xe lăn bánh bản Fortuner 2.4MT 4×2, máy dầu số sàn tại Tây Ninh như sau:

  1. Giá xe : 995.000.000 vnd
  2. Phí trước bạ 5% x Giá xe: 99.500.000 vnd
  3. Phí đăng ký biển số: 200.000 vnd
  4. Phí đăng kiểm: 340.000 vnd
  5. Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000 vnd
  6. Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc): 873.400 vnd
  7. Khuyến mãi: Liên hệ ngay 0966 106 600 để nhận khuyến mãi tốt nhất!

Giá xe lăn bánh bản Fortuner Legender 2.4AT Số tự động tại Tây Ninh như sau:

  1. Giá xe : 1.195.000.000 vnd
  2. Phí trước bạ 5% x Giá xe: 119.500.000 vnd
  3. Phí đăng ký biển số: 200.000 vnd 
  4. Phí đăng kiểm: 340.000 vnd
  5. Phí sử dụng đường bộ (01 năm): 1.560.000 vnd
  6. Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự (bắt buộc): 873.400 vnd
  7. Khuyến mãi: Liên hệ ngay 0966 106 600 để nhận khuyến mãi tốt nhất!

⇒ Tổng giá xe lăn bánh ra biển số Fortuner Legender 2.4AT Số tự động – liên hệ ngay => 0966 106 600 gặp Kiệt để nhận báo giá tốt nhất.

Thiết kế ngoại thất Toyota Fortuner Legender 2021 phiên bản 2.4 AT tại Toyota Tây Ninh

Ấn tượng ngay lần đầu tiên với thiết kế phía trước hoàn toàn mới, cản trước lớn và bề thế, các đường dập nổi và cá tính cùng các chi tiết mạ crom sang trọng, mạnh mẽ.

Phiên bản cao cấp Fortuner Legender có ngoại hình thể thao mang đến cảm giác lịch lãm, sang trọng với các đường nét sắc sảo, lưới tản nhiệt được chia thành 2 tầng riêng biệt. Đèn ban ngày LED kiểu dáng mới, đèn xi-nhan LED tuần tự, đèn sương mù LED và cụm đèn hậu LED mới.

Nhìn từ bên cạnh, Toyota Fortuner Legender 2021 tại Việt Nam không có sự thay đổi nào so với phiên bản trước. Mâm xe hợp kim 18-inch thể thao. Khoảng sáng gầm xe lớn đạt 279mm thuận lợi cho việc di chuyển trên những cung đường khó khăn.Gương chiếu hậu, tạo hình cửa kính, bệ bước chân hay tay nắm cửa đều được giữ nguyên thiết kế.

Xe Toyota Fortuner Legender còn được trang bị tiện ích mở cốp điện rảnh tay, giúp bạn dễ dàng hơn khi cất hành lý hoặc lấy hành lý từ phía sau.

Khoang hành lý rộng rãi với tùy chọn hàng ghế thứ 3 có thể gập phẳng hoặc gập dựng lưng lên hai bên, giúp xe có thể chứa nhiều hành lý hơn.

Thiêt kế nội thất trên Toyota Fortuner  Legender 2021

Nội thất hoàn hảo, tiện nghi vượt trội, không gian nội thất hiện đại, màu nội thất đen-đỏ cực thể thao, cùng với những tính năng tiện ích hiện đại mang đến sự thoải mái tối ưu. Mỗi hành trình với Fortuner 2021 là một trải nghiệm xứng tầm đẳng cấp. Phiên bản Toyota Fortuner Legender có ghế ngồi bọc da, 2 ghế trước chỉnh điện.

Không gian nội thất hoàn toàn mới: cá tính trẻ trung, mạnh mẽ mà tinh tế. Thiết kế mới với bảng táp lô cứng cáp; nội thất sang trọng được hoàn tất tỉ mỉ đến từng chi tiết nhỏ, để chủ sở hữu cảm nhận được sự thoải mái và sang trọng tối ưu

Fortuner 2021  với hệ thống âm thanh 6 loa với màn hình giải trí DVD 8 inch tích hợp bản đồ dẫn đường kết nối USB/AUX tạo không gian thư giãn và thoải mái. Xe còn được trang bị kết nối Apple Car Play và Android Auto, màn hình giải trí trung tâm nâng lên kích thước 8 inch, màn hình thông tin sau vô-lăng cũng được nâng lên kích thước 4,2 inch. Hệ thống âm thanh 11 loa JBL dành cho phiên bản Fortuner Legender 2 cầu.

Bảng đồng hồ trên Fortuner 2021 thiết kế hiện đại, giúp người lái dễ quan sát các thông số vận hành xe nhanh chóng, chính xác

Thiết kế rộng rãi với 3 hàng ghế, ghế nỉ với phiên bản Fortuner 2021 số sàn, ghế da cho các phiên bản Fortuner 2021 Số tự động

Hệ thống điều hòa với 2 dàn lạnh độc lâp, cửa gió tất cả hàng ghế, làm lạnh nhanh, mang lại không gian sảng khoái cho người ngồi

Động cơ và vận hành trên Fortuner 2021

Động cơ trên Fortuner 2021 tùy biến với các phiên bản giúp khách hàng thoải mái lựa chọn để phù hợp với nhu cầu sử dụng

+ Máy Dầu 2.4MT, 2.4AT, 2.8AT 4WD

+ Máy Xăng 2.7AT, 2.7AT 4WD

” Những ưu đãi khi quý khách hàng đến mua xe tại Toyota Tây Ninh

Khi đến với Toyota Tây Ninh, Quý khách hàng được nhân viên chuyên nghiệp tư vấn lựa chọn trang bị thêm phụ kiện theo xe có giá trị lớn và phù hợp với mục đích sử dụng của mình ví dụ bao gồm như sau:

– Màn hình DVD cảm ứng tích hợp bản đồ chỉ đường GPS

– Bọc ghế da nhập khẩu Thái Lan chính hãng

– Camera lùi

– Dán phim cách nhiệt sản xuất từ Mỹ

– Phủ gầm cách âm, chống rỉ, giảm ồn, công nghệ từ Nhât Bản.

– Bơm lốp điện tử chính hãng của Toyota.

– Lót sàn simily cao cấp

– Phủ nano công nghệ từ Nhật Bản

– Khay để hành lý chính hãng của Toyota

– Ốp bậc lên xuống ở ngay 4 cửa lên xuống

Nhằm tăng lợi ích của khách hàng đến đại lý chúng tôi, Toyota Tây Ninh còn cung cấp một số dịch vụ có giá trị như: xe cũ được định giá miễn phí, thu lại xe cũ và đổi xe mới thủ tục làm ngay trong ngày, dịch vụ trang trí và làm đẹp xe, làm sạch nội thất và động cơ xe, cách âm , phủ gầm chống gỉ chống ồn…..

Chương trình khuyến mãi trên áp dụng gói phụ kiện cho từng loại xe. Quý khách hàng mua xe có thể yêu cầu quy đổi thành tiền mặt giảm giá (tuỳ từng dòng xe Quý khách hàng có thể lựa chọn), thông tin liên hệ  chi tiết Quý khách vui lòng gọi trực tiếp số:  Hottline 0966 106 600 gặp Kiệt để nhận báo giá tốt nhất và thời gian giao xe sớm nhất

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4795 x 1855 x 1835
Chiều dài cơ sở (mm)
2745
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)
1545/1555
Khoảng sáng gầm xe (mm)
279
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
29/25
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.8
Trọng lượng không tải (kg)
1985
Trọng lượng toàn tải (kg)
2605
Dung tích bình nhiên liệu (L)
80
Động cơ xăng Loại động cơ
2GD-FTV (2.4L)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
2393
Hệ thống nhiên liệu
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT)
Loại nhiên liệu
Dầu/Diesel
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
110 (147)/3400
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
400/1600
Tốc độ tối đa
175
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu)
Có/With
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu sau/RWD
Hộp số
Số sàn 6 cấp/6MT
Hệ thống treo Trước
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar
Sau
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Thủy lực biến thiên theo tốc độ/Hydraulic (VFC)
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
265/65R17
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước
Đĩa tản nhiệt/Ventilated disc
Sau
Đĩa/Disc
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị (L/100km)
8.65
Ngoài đô thị (L/100km)
6.09
Kết hợp (L/100km)
7.03
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
LED
Đèn chiếu xa
LED
Đèn chiếu sáng ban ngày
Có/With
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Có/With
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Tự động/Auto (ALS)
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Có/With
Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù Trước
LED
Sau
Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
Chức năng gập điện
Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ
Có/With
Tích hợp đèn chào mừng
Không có/Without
Màu
Cùng màu thân xe/Colored
Gạt mưa Trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
Sau
Có (gián đoạn)/With (intermittent)
Chức năng sấy kính sau
Có/With
Ăng ten
Dạng vây cá/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe/Colored
Bộ quây xe thể thao
Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước
Có/With
Sau
Có/With
Chắn bùn
Trước + Sau/Front + Rear
Ống xả kép
Không có/Without
Tay lái Loại tay lái
3 chấu/3-spoke
Chất liệu
Urethane
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay/Audio switch, MID, hands-free phone
Điều chỉnh
Chỉnh tay 4 hướng/Manual tilt & telescopic
Lẫy chuyển số
Không có/Without
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm/Day & night
Tay nắm cửa trong
Mạ crôm/Chrome plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
Analog
Đèn báo Eco
Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có/With
Chức năng báo vị trí cần số
Không có/Without
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có (màn hình màu TFT 4.2")/With (color TFT 4.2")
Chất liệu bọc ghế
Nỉ/Fabric
Ghế trước Loại ghế
Loại thể thao/Sport type
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng thông gió
Không có/Without
Chức năng sưởi
Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng/60:40 split fold, manual slide & reclining
Hàng ghế thứ ba
Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên/Manual reclining, 50:50 tumble, space up
Tựa tay hàng ghế sau
Có/With
Hệ thống điều hòa
Chỉnh tay, 2 giàn lạnh/Manual, dual cooler
Cửa gió sau
Có/With
Hộp làm mát
Có/With
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa
DVD cảm ứng 7"/7" touch screen DVD
Số loa
6
Cổng kết nối AUX
Có/With
Cổng kết nối USB
Có/With
Kết nối Bluetooth
Có/With
Apple Car Play/Android Auto
Không có/Without
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Không có/Without
Khóa cửa điện
Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa
Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (1 chạm, chống kẹt bên người lái)/With (Auto, jam protection for driver window)
Cốp điều khiển điện
Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình
Không có/Without
Hệ thống báo động
Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Có/With
Hệ thống an toàn Toyota (Toyota Safety Sense) Cảnh báo tiền va chạm (PCS)
Không có/Without
Cảnh báo chệch làn đường (LDA)
Không có/Without
Điều khiển hành trình chủ động (DRCC)
Không có/Without
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Có/With
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Có/With
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC)
Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
Có/With
Camera
Camera lùi/Back camera
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Có/With
Góc trước
Có/With
Góc sau
Có/With
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có/With
Túi khí bên hông phía trước
Có/With
Túi khí rèm
Có/With
Túi khí đầu gối người lái
Có/With
Khung xe GOA
Có/With
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 7 vị trí/3 points ELRx7
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có/With
Cột lái tự đổ
Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ
Có/With

0966 106 600