VIOS

478.000.000

THÔNG SỐ XE:

  • Công suất: 79 (107)/6000
  • Dung tích bình nhiên liệu: 42l
  • Tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km): 5,9
  • Tiêu chuẩn khí thải: euro 4

Để biết thêm thông tin về sản phẩm và giá cả vui lòng Liên hệ trực tiếp:

Mr. Kiệt

  • Hotline: 0966 106 600
  • Zalo: 0966 106 600

Danh mục: ,
  • Mô tả
  • THÔNG SỐ
  • Ảnh thực tế

Mô tả

Bảng giá xe Toyota Vios 2021 mới nhất tại Toyota Tây Ninh: Giá lăn bánh Toyota Vios 2021 kèm khuyến mãi trong tháng 10/2021.

Giới thiệu chung về Toyota Vios 2021

Toyota Vios 2021 với những nâng cấp đáng giá ra mắt thị trường chính là bước đi nhằm giúp duy trì sức mạnh cũng như khẳng định vị trí mẫu xe quốc dân của Toyota. Nếu như vào năm 2018, Toyota Vios thế hệ thứ 4 ra mắt với rất nhiều nâng cấp thì Toyota đã tiếp tục chọn Vios là dòng xe đầu tiên được nâng cấp trong năm 2020 – thời điểm cạnh tranh gay gắt giữa các mẫu xe thuộc danh sách top xe bán chạy hàng tháng.

Trước nhu cầu ngày càng cao của thị trường và đối thủ ngày một tấn công mạnh mẽ hơn, Toyota Việt Nam vừa cho ra mắt Toyota Vios 2021 thế hệ hoàn toàn mới vào đầu tháng 03/2021. Với ngôn ngữ thiết kế mới, trang bị tiện nghi nâng cấp cùng tiêu chuẩn an toàn hàng đầu, Toyota Vios 2021 thế hệ mới có thể tự tin, tiếp tục cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc sedan hạng B.

Bảng giá và giá lăn bánh Toyota Vios 2021 tại Toyota Tây Ninh:

Toyota Vios giá bao nhiêu?

Toyota Vios đang được nhà sản xuất niêm yết giá bán cụ thể như sau:

  • Vios 1.5GR-S CVT ( 7 túi khí): 630 triệu đồng
  • Vios 1.5G CVT (7 túi khí): 581 triệu đồng
  • Vios 1.5E CVT (7 túi khí): 550 triệu đồng
  • Vios 1.5E CVT (3 túi khí): 531 triệu đồng
  • Vios 1.5E MT (7 túi khí): 495 triệu đồng
  • Vios 1.5E MT (3 túi khí): 478 triệu đồng
  • Màu trắng ngọc trai thêm 8 triệu

– Khi quý khách hàng gọi trực tiếp số hot line 0966 106 600 gặp Nam sẽ được tặng ngay gói phụ kiện chính hãng cao cấp.

Khuyến mãi tháng 10:
HOT HOT Hỗ trợ 1 phần trước bạ tương đương 20tr – 30tr thời gian từ 01/10/2021 – 30/10/2021

Giá lăn bánh Toyota Vios 2021 tại Tây Ninh trong tháng 10/2021:

 

– Gọi ngay 0966 106 600   gặp Nam để nhận báo lăn bánh xe Toyota Vios 2021 tại Tây Ninh tốt nhất.

Toyota Vios 2021 có khuyến mại gì trong tháng 03/2021 không?

Các màu sắc của Toyota Vios 2021

So với năm ngoái, Toyota Vios 2021 có thêm một màu sắc mới. Các màu sắc của Vios 2020 gồm Bạc, Trắng, Xám, Đen, Nâu vàng và màu Đỏ mới.

Các thay đổi xe Toyota Vios 2021 bản G

Thay đổi về bản Vios E CVT

Thay đổi về bản Vios E MT

Về cơ bản, Toyota Vios 2021 là phiên bản nâng cấp về mặt trang bị nên tổng thể ngoại thất không có bất cứ khác biệt nào so với phiên bản 2020. Vios thế hệ mới sử dụng ngôn ngữ thiết kế “Keen Look” vẫn được giữ nguyên so với trước đây. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Toyota Vios 2020 lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475mm.

Hai thông số chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm của Toyota Vios 2021 cũng không có sự thay đổi, đều lần lượt là 2.550 và 133 mm. Do đó, nếu so sánh với hai đối thủ trực tiếp thì chiều dài cơ sở của Toyota Vios 2021 ngắn hơn nhưng bù lại bán kính quay vòng của xe khá nhỏ, chỉ khoảng 5,1 mét.

Đầu xe: Toyota Vios 2021 nổi bật với cụm lưới tản nhiệt hẹp và hốc gió cản trước hình thang ngược cỡ lớn. Riêng Vios phiên bản G vẫn dùng đèn pha halogen projector, tích hợp đèn LED chiếu sáng ban ngày, đèn chờ dẫn đường Follow Me Home và tự động bật/tắt.

Dải đèn Led định vị ban ngày vuốt dài về phía sau tạo điểm nhấn ở phần đầu xe và hốc đèn sương mù thiết kế mới khắc sâu hơn tạo cá tính và phong cách trẻ trung. Đồng thời, bộ mâm đúc 15” có thiết kế mới kết hợp màu đen và ánh thép mang tính hiện đại cho xe.

Đuôi xe: Toyota Vios 2021 vẫn sở hữu thiết kế tương tự phiên bản đang mở bán tại Đông Nam Á. Lần nâng cấp này Toyota Vios 2021 chỉ tập trung nâng cấp lại phần đầu xe giống như Accent 2021 cũng vừa lộ diện ngoại hình của mình. Tuy nhiên có một điểm thay đổi là biến thể Toyota Vios 2021 sẽ đi kèm với cụm đèn hậu LED cao cấp ở phía sau.

Trang bị hàng ghế trước của Toyota Vios 2021 vẫn sử dụng ghế lái chỉnh tay 6 hướng và ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng.

Xe Toyota Vios 2021 dùng vô lăng thiết kế ba chấu với chi tiết mạ bạc cứng cáp ở giữa đồng thời hỗ trợ chỉnh 2 hướng. Trên vô lăng của phiên bản G CVT và E CVT được bọc da tích hợp nút điều chỉnh âm thanh.Riêng trên bản G CVT tích hợp phím đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh màn hình đa thông tin hiện đại hơn, đồng thời nâng cấp mới hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.

Ở hàng ghế thứ hai thì tất cả phiên bản đều có thể gặp phẳng theo tỉ lệ 60:40 cho phép mở rộng khoang hành lý, đồng thời tích hợp tựa tay với giá để cốc giúp bạn có chuyến đi thật thoải mái.Toyota Vios 2021 được trang bị khoang hành lý tiêu chuẩn tương tự các bản trước đó với dung tích 506 lít. Có thể thấy thông số này chỉ xếp sau đối thủ Honda City với dung tích 536 lít.

Về công nghệ giải trí trên Toyota Vios 2021 đã thật sự có bước tiến lớn so với trước đây. Bởi vì mọi phiên bản đều được trang bị tương đương nhau với đầu đĩa DVD Pioneer AVH-ZL5150BTH, đi kèm chức năng Radio, MP4, kết nối USB, AUX, Bluetooth, Apple CarPlay/Android Auto. Khác biệt giữa các phiên bản là hệ thống âm thanh 6 loa trên phiên bản G và 4 loa trên các phiên bản E.

So với thế hệ Vios 2019 trước đây thì các trang bị tiện nghi trên Vios 2021 vẫn không khác biệt so với phiên bản tiền nhiệm, gồm có: khóa cửa điện với chức năng khóa cửa từ xa, cửa sổ điều chỉnh điện tự động lên và chống kẹt bên người lái. Đặc biệt trên phiên bản cao cấp G CVT còn được trang bị thêm tính năng chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm.

Toyota Vios 2021 được trang bị động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L cho tất cả phiên bản. Động cơ này sở hữu cấu hình 4 xi lanh thẳng hàng, tích hợp công nghệ phun xăng điện tử với van biến thiên thông minh kép Dual VVT-i, sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 140Nm tại 4.200 vòng/phút. Toyota Vios 2021 được trang bi tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động vô cấp CVT với hệ dẫn động cầu trước, hệ thống treo trước độc lập Macpherson và hệ thống treo sau dầm xoắn, hệ thống lái vẫn sử dụng cơ cấu trợ lực tay lái điện mang tới mang tới sự tiện dụng và chính xác.

Năm 2021 Toyota Việt Nam được trang bị thêm phiên bản Toyota Vios GR-S

Phiên bản thể thao GR-S của Toyota Vios 2021 có giá 630 triệu đồng, cao hơn đáng kể so với mức giá 599 triệu đồng của đối thủ Honda City phiên bản RS.
Ở phiên bản năm 2021, Toyota Vios 2021 thay đổi thiết kế trẻ trung hơn, xuất hiện đèn pha và đèn sương mù LED, đèn định vị ban ngày thiết kế mới. Đáng tiếc là mâm xe vẫn có kích thước 15 inch trên bản thể thao GR-S, nhỏ hơn 1 inch so với Honda City phiên bản RS.
Thay đổi bản Toyota Vios GR-S

Nội thất Toyota Vios 2021 phiên bản GR-S khác biệt với ghế ngồi thể thao ôm lưng, được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ, tựa đầu có biểu tượng GR-S, cụm đồng hồ táp-lô optitron với viền đỏ, logo GR-S trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ GR-S, lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng


Ưu điểm và nhược điểm của Toyota Vios 2021

Ưu điểm:

Thiết kế trẻ trung, hiện đại hơn so với thế hệ trước

Động cơ bền bỉ, ít hỏng vặt

Phụ tùng thay thế sẵn có, chi phí bảo dưỡng, sữa chữa, thay thế phụ tùng hợp lý

Xe giữ giá và dễ bán lại do đến từ thương hiệu uy tín

Toyota Vios 2021 là lựa chọn phù hợp với các khách hàng có xu hướng “ăn chắc mặc bền” hay muốn bán lại được giá sau khi sử dụng.

Ngoài những dòng xe lắp ráp trong nước được ưu đãi đặc biệt như trên, Toyota Tây Ninh chúng tôi luôn có sẵn những dòng Xe Nhập Khẩu Chính Hãng có thể giao ngay và Giá cạnh tranh đặc biệt so với thị trường như:

Toyota Camry nhập khẩu Thái Lan, Toyota Land Cruise hay Toyota Alphard , Toyota Rush , Avanza, Wigo… đang có mặt tại đại lý chúng tôi, sẵn sàng giao đến tận nhà Quý khách hàng.

Hỗ trợ mua xe trả góp, lãi suất thấp, thủ tục nhanh gọn.

” Những ưu đãi khi quý khách hàng đến mua xe Toyota Tây Ninh

Gía xe Toyota Vios 2021 lăn bánh tại Tây Ninh

Khi đến với Toyota Tây Ninh, Quý khách hàng được nhân viên chuyên nghiệp tư vấn lựa chọn trang bị thêm phụ kiện theo xe có giá trị lớn và phù hợp với mục đích sử dụng của mình ví dụ bao gồm như sau:

– Màn hình DVD cảm ứng tích hợp bản đồ chỉ đường GPS

– Bọc ghế da nhập khẩu Thái Lan chính hãng

– Camera lùi

– Dán phim cách nhiệt sản xuất từ Mỹ

– Phủ gầm cách âm, chống rỉ, giảm ồn, công nghệ từ Nhât Bản.

– Bơm lốp điện tử chính hãng của Toyota.

– Lót sàn simily cao cấp

– Phủ Ceramic  

– Khay để hành lý chính hãng của Toyota

– Ốp bậc lên xuống ở ngay 4 cửa lên xuống

Nhằm tăng lợi ích của khách hàng đến đại lý chúng tôi, Toyota Tây Ninh còn cung cấp một số dịch vụ có giá trị như: xe cũ được định giá miễn phí, thu lại xe cũ và đổi xe mới thủ tục làm ngay trong ngày, dịch vụ trang trí và làm đẹp xe, làm sạch nội thất và động cơ xe, cách âm , phủ gầm chống gỉ chống ồn…..

Chương trình khuyến mãi trên áp dụng gói phụ kiện cho từng loại xe. Quý khách hàng mua xe có thể yêu cầu quy đổi thành tiền mặt giảm giá (tuỳ từng dòng xe Quý khách hàng có thể lựa chọn), thông tin liên hệ  chi tiết Quý khách vui lòng gọi trực tiếp số: 

 Hotline 0966 106 600  Gặp Mr. Kiệt để nhận báo giá tốt nhất và thời gian giao xe sớm nhất

* Bảng giá, thông số kỹ thuật và hình ảnh tham khảo, giá có thể thay đổi theo từng thời điểm mà không thông báo trước.

Kích thước Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
4425x1730x1475
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)
1895x1420x1205
Chiều dài cơ sở (mm)
2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm)
1475/1460
Khoảng sáng gầm xe (mm)
133
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.1
Trọng lượng không tải (kg)
1110
Trọng lượng toàn tải (kg)
1550
Dung tích bình nhiên liệu (L)
42
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm)
N/A
Động cơ Loại động cơ
2NR-FE (1.5L)
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1496
Tỉ số nén
11.5
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa (kW (Mã lực) @ vòng/phút)
79 (107)/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút)
140/4200
Tốc độ tối đa
170
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Chế độ lái
Không có/Without
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Hộp số tự động vô cấp/CVT
Hệ thống treo Trước
Độc lập Macpherson/Macpherson strut
Sau
Dầm xoắn/Torsion beam
Hệ thống lái Trợ lực tay lái
Điện/Electric
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS)
Không có/Without
Vành & lốp xe Loại vành
Mâm đúc/Alloy
Kích thước lốp
185/60R15
Lốp dự phòng
Mâm đúc/Alloy
Phanh Trước
Đĩa thông gió /Ventilated disc 15″
Sau
Đĩa đặc/Solid disc
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp
5.7
Trong đô thị
7.1
Ngoài đô thị
4.9
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
Halogen kiểu đèn chiếu/Halogen Projector
Đèn chiếu xa
Halogen phản xạ đa hướng/Halogen multi reflect
Đèn chiếu sáng ban ngày
Có/With
Hệ thống rửa đèn
Không có/Without
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Có/With
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng
Có-Tự động ngắt/ With-Auto Cut
Hệ thống mở rộng góc chiếu tự động
Không có/Without
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Không có/Without
Chế độ đèn chờ dẫn đường
Có/With
Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù Trước
Có/With
Sau
Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
Chức năng gập điện
Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ
Có/With
Màu
Cùng màu thân xe/Colored
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi
Không có/Without
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng sấy gương
Không có/Without
Chức năng chống bám nước
Không có/Without
Chức năng chống chói tự động
Không có/Without
Gạt mưa Trước
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian/Intermittent & Time adjustment
Sau
Không có/Without
Chức năng sấy kính sau
Có/With
Ăng ten
Vây cá mập/Shark fin
Tay nắm cửa ngoài
Mạ cờ rôm/ Chrome plated
Bộ quây xe thể thao
Không có/Without
Thanh cản (giảm va chạm) Trước
Cùng màu thân xe/Color
Sau
Cùng màu thân xe/Color
Lưới tản nhiệt Trước
Plating + Color
Chắn bùn
Không có/Without
Ống xả kép
Không có/Without
Thanh đỡ nóc xe
Không có/Without
Tay lái Loại tay lái
3 chấu/3-spoke
Chất liệu
Bọc da, mạ bạc/Leather, silver ornamentation
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh/Audio switch
Điều chỉnh
Chỉnh tay 2 hướng/Manual tilt
Lẫy chuyển số
Không có/Without
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm/Day & Night
Tay nắm cửa trong
Mạ bạc/Silver plating
Cụm đồng hồ Loại đồng hồ
Optitron
Đèn báo chế độ Eco
Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có/With
Chức năng báo vị trí cần số
Có/With
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có/With
Cửa sổ trời
Không có/Without
Chất liệu bọc ghế
Da/Leather + Stitch
Ghế trước Loại ghế
Thường/Normal
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng/6 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Bộ nhớ vị trí
Không có/Without
Chức năng thông gió
Không có/Without
Chức năng sưởi
Không có/Without
Ghế sau Hàng ghế thứ hai
Gập lưng ghế 60:40/ 60:40 Spilt fold
Hàng ghế thứ ba
Không có/Without
Hàng ghế thứ bốn
Không có/Without
Hàng ghế thứ năm
Không có/Without
Tựa tay hàng ghế sau
Có/With
Rèm che nắng kính sau
Không có/Without
Rèm che nắng cửa sau
Không có/Without
Hệ thống điều hòa Trước
Tự động/Auto
Cửa gió sau
Không có/Without
Hộp làm mát
Không có/Without
Hệ thống âm thanh Đầu đĩa
DVD
Số loa
6
Cổng kết nối AUX
Có/With
Cổng kết nối USB
Có/With
Kết nối Bluetooth
Có/With
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói
Không có/Without
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau
Không có/Without
Kết nối wifi
Không có/Without
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Không có/Without
Kết nối điện thoại thông minh
Không có/Without
Kết nối HDMI
Không có/Without
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
Có/With
Khóa cửa điện
Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa
Có/With
Phanh tay điện tử
Không có
Cửa sổ điều chỉnh điện
Tự động lên và chống kẹt bên người lá)/Auto Up & Jam protection for driver window
Cốp điều khiển điện
Không có/Without
Hệ thống sạc không dây
Không có/Without
Hệ thống điều khiển hành trình
Không có/Without
Hệ thống báo động
Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Có/With
Hệ thống chống bó cứng phanh
Có/With
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Có/With
Hệ thống ổn định thân xe
Có/With
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Có/With
Hệ thống hỗ trợ khởi hành đỗ đèo
Không có/Without
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
Không có/Without
Hệ thống thích nghi địa hình
Không có/Without
Đèn báo phanh khẩn cấp
Không có/Without
Camera lùi
Không có/Without
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Sau
Có/With
Góc trước
Không có/Without
Góc sau
Không có/Without
Túi khí Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có/With
Túi khí bên hông phía trước
Có/With
Túi khí rèm
Có/With
Túi khí bên hông phía sau
Không có/Without
Túi khí đầu gối người lái
Có/With
Túi khí đầu gối hành khách
Không có/Without
Khung xe GOA
Có/With
Dây đai an toàn Trước
3 điểm ELR, 5 vị trí/ 3 P ELR x5
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có/With
Cột lái tự đổ
Có/With
Bàn đạp phanh tự đổ
Có/With

0966 106 600