YARIS 1.5 G
668.000.000₫
THÔNG SỐ XE:
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Thông tin khác:
+ Số tự động vô cấp
Để biết thêm thông tin về sản phẩm và giá cả vui lòng Liên hệ trực tiếp:
Mr. Kiệt
- Hotline: 0966 106 600
- Zalo: 0966 106 600
- Mô tả
- THÔNG SỐ
- Ảnh thực tế
Mô tả
Toyota Yaris 2020 với một số nâng cấp vừa chính thức ra mắt tại Việt Nam đi kèm giá bán 668 triệu đồng. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
So với phiên bản hiện hành đang được bán chính hãng tại Việt Nam, Toyota Yaris 2020 không có nhiều điểm mới đáng chú ý. Phần đầu xe sở hữu diện mạo mới, năng động, trẻ trung hơn với lưới tản nhiệt hình thang mở rộng phía bên dưới, kết hợp cùng cản trước được tái thiết kế thể thao hơn.
GIÁ XE LĂN BÁNH TẠI TÂY NINH 2020 Toyota Yaris 2020
– Khuyến mãi tháng 10 Dòng xe Toyota Yaris 2020? – Riêng Toyota Việt Nam khuyến mãi 01 năm bảo hiểm vật chất chính hãng.
? – Thảm sàn chính hãng Toyota Innova 2020
? – Aó trùm xe cao cấp chính hãng
? – Bao da tay lái
? – Ngoài ra khuyến mãi thêm gói phụ kiện tương đương 15.000.000đ ( Dán phim cách nhiệt, phủ gầm, camera hành trình)
Toyota Yaris 2020 với thiết kế đột phá, ấn tượng, dáng vẻ năng động và cá tính mang đến cảm giác đầy kiêu hãnh và tự hào khi sở hữu một dòng xe đậm dấu ấn riêng.Kích thước 4140 x 1730 x 1500 mm tạo cho Yaris thế hệ mới sự linh hoạt đáng kể khi di chuyển trong đô thị, đặc biệt là vào giờ cao điểm.
Phần đầu xe của Toyota Yaris 2020 mới có cụm lưới tản nhiệt tạo hình chữ X trông góc cạnh và hầm hố hơn đời cũ, khu vực đèn sương mù cũng được chỉnh sửa đôi chút. Nâng cấp đáng chú ý nhất là cụm đèn chính dạng LED thay cho bóng halogen.
Toyota Yaris 2020 là phiên bản nâng cấp giữa vòng đời (facelift), kích thước tổng thể của mẫu xe này là 4.140 x 1.730 x 1.500 mm (dài x rộng x cao), chiều dài cơ sở 2.550 mm. So với đối thủ Mazda2 Sport, Yaris 2020 dài hơn 75 mm, rộng hơn 35 mm nhưng thấp hơn 15 mm.Nội thất của Toyota Yaris 2020 có một vài thay đổi nhưng không đáng kể. Vô lăng 3 chấu có thêm nút chức năng bên phải, phía sau có thêm cần gạt điều chỉnh hệ thống kiểm soát hành trình (cruise control).
Toyota Yaris 2020 sở hữu không gian nội thất hiện đại, thân thiện với người dùng. Hàng ghế da đẳng cấp và tông màu be trẻ trung tạo nên dấu ấn riêng cho dòng xe sành điệu này.
Toyota Yaris 2021 được trang bị động cơ 1.5L phun xăng điện tử sản sinh công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 v/ph, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 v/ph. Dẫn động cầu trước và hộp số vô cấp CVT.Toyota Yaris mới được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 8 màu sơn ngoại thất (Xám, Đen, Cam, Đỏ, Bạc, Trắng, Vàng, Xanh (mới)). Xe được bán chính hãng tại Việt Nam với giá 668 triệu đồng.
Toyota Yaris 2020 được trang bị sẵn camera lùi, kiểu dáng tổng thể của phần đuôi vẫn được giữ nguyên so với phiên bản tiền nhiệm.
” Những ưu đãi khi quý khách hàng đến mua xe tại Toyota Tây Ninh “
Khi đến với Toyota Tây Ninh, Quý khách hàng được nhân viên chuyên nghiệp tư vấn lựa chọn trang bị thêm phụ kiện theo xe có giá trị lớn và phù hợp với mục đích sử dụng của mình ví dụ bao gồm như sau:
– Màn hình DVD cảm ứng tích hợp bản đồ chỉ đường GPS
– Bọc ghế da nhập khẩu Thái Lan chính hãng
– Camera lùi
– Dán phim cách nhiệt sản xuất từ Mỹ
– Phủ gầm cách âm, chống rỉ, giảm ồn, công nghệ từ Nhât Bản.
– Bơm lốp điện tử chính hãng của Toyota.
– Lót sàn simily cao cấp
– Phủ nano công nghệ từ Nhật Bản
– Khay để hành lý chính hãng của Toyota
– Ốp bậc lên xuống ở ngay 4 cửa lên xuống
Nhằm tăng lợi ích của khách hàng đến đại lý chúng tôi, Toyota Tây Ninh còn cung cấp một số dịch vụ có giá trị như: xe cũ được định giá miễn phí, thu lại xe cũ và đổi xe mới thủ tục làm ngay trong ngày, dịch vụ trang trí và làm đẹp xe, làm sạch nội thất và động cơ xe, cách âm , phủ gầm chống gỉ chống ồn…..
Chương trình khuyến mãi trên áp dụng gói phụ kiện cho từng loại xe. Quý khách hàng mua xe có thể yêu cầu quy đổi thành tiền mặt giảm giá (tuỳ từng dòng xe Quý khách hàng có thể lựa chọn), thông tin liên hệ chi tiết Quý khách vui lòng gọi trực tiếp số: Hottline 0966 106 600 gặp Kiệt để nhận báo giá tốt nhất và thời gian giao xe sớm nhất
Kích thước | Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
||
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
||
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
||
Động cơ xăng | Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
||
Bố trí xy lanh |
|
||
Dung tích xy lanh (cc) |
|
||
Tỉ số nén |
|
||
Hệ thống nhiên liệu |
|
||
Loại nhiên liệu |
|
||
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
||
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) |
|
||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
||
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
||
Hệ thống truyền động |
|
||
Hộp số |
|
||
Hệ thống treo | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Hệ thống lái | Trợ lực tay lái |
|
|
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên (VGRS) |
|
||
Vành & lốp xe | Loại vành |
|
|
Kích thước lốp |
|
||
Lốp dự phòng |
|
||
Phanh | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Tiêu chuẩn khí thải |
|
||
Tiêu thụ nhiên liệu | Trong đô thị (L/100km) |
|
|
Ngoài đô thị (L/100km) |
|
||
Kết hợp (L/100km) |
|
Cụm đèn trước | Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|
Hệ thống rửa đèn |
|
||
Chế độ điều khiển đèn tự động |
|
||
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
|
||
Hệ thống cân bằng đèn pha |
|
||
Hệ thống cân bằng góc chiếu |
|
||
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
|
||
Cụm đèn sau |
|
||
Đèn báo phanh trên cao |
|
||
Đèn sương mù | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Gương chiếu hậu ngoài | Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
||
Tích hợp đèn chào mừng |
|
||
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
||
Màu |
|
||
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi |
|
||
Bộ nhớ vị trí |
|
||
Chức năng sấy gương |
|
||
Chức năng chống bám nước |
|
||
Chức năng chống chói tự động |
|
||
Gạt mưa | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Chức năng sấy kính sau |
|
||
Ăng ten |
|
||
Tay nắm cửa ngoài |
|
||
Bộ quây xe thể thao |
|
||
Thanh cản (giảm va chạm) | Trước |
|
|
Sau |
|
||
Lưới tản nhiệt |
|
||
Chắn bùn |
|
||
Ống xả kép |
|
Tay lái | Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
||
Điều chỉnh |
|
||
Lẫy chuyển số |
|
||
Gương chiếu hậu trong |
|
||
Tay nắm cửa trong |
|
||
Cụm đồng hồ | Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo Eco |
|
||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
||
Cửa sổ trời |
|
Chất liệu bọc ghế |
|
||
Ghế trước | Loại ghế |
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
|
||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
||
Chức năng thông gió |
|
||
Chức năng sưởi |
|
||
Ghế sau | Hàng ghế thứ hai |
|
|
Tựa tay hàng ghế sau |
|
Rèm che nắng kính sau |
|
||
Rèm che nắng cửa sau |
|
||
Hệ thống điều hòa |
|
||
Cửa gió sau |
|
||
Hộp làm mát |
|
||
Hệ thống âm thanh | Đầu đĩa |
|
|
Số loa |
|
||
Cổng kết nối AUX |
|
||
Cổng kết nối USB |
|
||
Kết nối Bluetooth |
|
||
Điều khiển giọng nói |
|
||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
||
Kết nối wifi |
|
||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
|
||
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity |
|
||
Kết nối HDMI |
|
||
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm |
|
||
Khóa cửa điện |
|
||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
||
Hệ thống kiểm soát hành trình |
|
Hệ thống báo động |
|
||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
|
||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
|
||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) |
|
||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) |
|
||
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC) |
|
||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
||
Hệ thống thích nghi địa hình (MTS) |
|
||
Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) |
|
||
Camera lùi |
|
||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Sau |
|
|
Góc trước |
|
||
Góc sau |
|
Túi khí | Số lượng túi khí |
|
|
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
||
Túi khí bên hông phía trước |
|
||
Túi khí rèm |
|
||
Túi khí bên hông phía sau |
|
||
Túi khí đầu gối người lái |
|
||
Túi khí đầu gối hành khách |
|
||
Khung xe GOA |
|
||
Dây đai an toàn |
|
||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
||
Cột lái tự đổ |
|
||
Bàn đạp phanh tự đổ |
|